Mô tả khung gầm xe tải nhẹ QINGLING ISUZU KV100/NMR 5 tấn:
Khung gầm xe tải nhẹ QINGLING ISUZU KV100 / NMR 5 tấn đến từ QINGLING và công nghệ động cơ đến từ Nhật Bản được đặt tên là 100P tại Trung Quốc. Nó có thể tải trọng 2/3/4/5 tấn. Hộp số là loại MSB-5 số tay, 5 số tiến và 1 số lùi. Qingling KV100 có cabin rộng hơn so với 100P, hàng ghế trước được tăng lên 3.
Lợi thế:
- Cabin Mẫu cabin mới của Xe tải hạng nhẹ N-series mới được áp dụng công nghệ lái theo dõi đèn pha phía trước, cabin NKR mới đẹp hơn, tiện nghi và an toàn hơn. Qingling KV100 có cabin rộng hơn so với 100P, hàng ghế trước được tăng lên 3.
- Sức mạnh Xe tải hạng nhẹ dòng N mới được trang bị động cơ 4KH1 mới. Động cơ 4K nổi bật với công suất đầu ra 120 mã lực, phun xăng điện tử, công nghệ siêu nạp làm mát liên tục và bộ siêu nạp có thiết bị làm mát. Động cơ 4KH1CN có công nghệ làm mát tăng áp và hệ thống xử lý bài SCR/PDF. Động cơ có công suất mạnh, tiêu hao nhiên liệu thấp, bền bỉ.
- Xe tải Qingling thân thiện với môi trường hơn đã đạt được mức độ ô nhiễm thấp và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp trong suốt vòng đời, đồng thời hiệu suất của toàn bộ xe được cải thiện, tiếng ồn thấp hơn, lắc lư nhỏ hơn và xe êm hơn và thoải mái hơn.
- Tiết kiệm hơn Mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải Qingling thấp, chi phí nhiên liệu giảm từ 10% – 15% so với các loại xe cùng tải trọng. Đó là độ tin cậy cao, chi phí bảo trì thấp.
- Khả năng thích ứng dầu mạnh mẽ hơn Qingling đang tính đến điều kiện sử dụng của người dùng, phù hợp với sự phát triển và cải thiện khả năng thích ứng của các sản phẩm dầu.
Đặc điểm kỹ thuật:
Mô hình xe: | QINGLING Khung gầm xe tải nhẹ ISUZU KV100/NMR | |
Kích thước và thông số khung gầm | Kích thước tổng thể (L x W x H) | 5995 × 1995 × 2260mm |
Chiều dài cơ sở: | 3360mm | |
Khoảng cách bánh trước / sau: | 1685 / 1525mm | |
Hệ thống treo trước / sau | 1110 / 1525mm | |
Trọng lượng và dung tích | Trọng lượng lề đường: | 2050kg |
Payload: | 5250kg | |
GVW: | 7300kg | |
Tải trọng trục: | 2580 / 4720kg | |
Động cơ | Mô hình động cơ: | 4KH1CN6LB |
Đầu ra tối đa: | 88Kw | |
Thay thế: | 2999ml | |
Mã lực: | 130P | |
Công nghệ xử lý khí thải : | DPF | |
truyền tải | Truyền tải: | MSB-5MT |
Bánh răng chuyển tiếp: | 5 tốc độ | |
Bánh răng lùi: | 1 tốc độ | |
Phanh | Phanh thủy lực | |
Trống trước Trống sau | ||
Máy phát điện | 12V-60A | |
Xe tắc xi | Số ghế: | 3 |
Chassis | Loại ổ: | 4 × 2 |
Lốp xe: | 7 (Bao gồm lốp dự phòng) | |
Mô hình lốp: | 7.00R16 8PR | |
Bình xăng
| Số: | 1 |
Công suất: | 100L | |
Cấu hình: | 1 | Hệ thống lái trợ lực |
2 | Máy lạnh | |
3 | ABS | |
4 | Lốp không săm | |
5 | Đánh dấu phản chiếu ngược | |
6 | Bảo dưỡng pin miễn phí | |
7 | Cơ chế nghiêng Cab |
Ưu điểm 100P:
Lợi thế nhà máy:
- 19 năm kinh nghiệm thiết kế và xuất khẩu.
- 100% xe tải tùy chỉnh.
- Đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
Các tài liệu:
- Phục vụ hơn 80 quốc gia và khu vực.
- Hướng dẫn nghiệp vụ chứng từ nhập khẩu.
- CO, MẪU E, MẪU P, kiểm tra trước khi cấy
Vận chuyển hàng hóa bằng xe tải :
- Tiết kiệm tối đa cước phí vận chuyển đường biển của bạn.
- Hướng dẫn chuyên nghiệp về việc nhập tài liệu của bạn.
- An toàn, nhanh chóng và kịp thời